Test package information
Định lượng Mỡ máu – Cholesterol, Triglycerides, HDL, LDL, Tỷ lệ Cholesterol/HDL:
– Đo lượng mỡ toàn phần, mỡ “tốt”, mỡ “xấu” trong máu, giúp đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ.
– Tầm soát nguy cơ xơ vữa động mạch có thể dẫn đến các bệnh lý tim mạch như tắc mạch, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não…
Xét nghiệm đông máu (PT):
Gan đóng một phần vai trò trong quá trình đông máu của cơ thể. Khi gan có vấn đề, chức năng đông máu cũng sẽ bị ảnh hưởng.
Kiểm tra Men gan – AST, ALT, GGT:
– Đánh giá ban đầu về chức năng gan, gợi ý các rối loạn bệnh lý tại gan
– Theo dõi diễn tiến bệnh gan cũng như hiệu quả điều trị các bệnh gây tăng men gan.
Xét nghiệm chỉ số chức năng gan – Albumin, ALP:
– Albumin là protein quan trọng được tổng hợp bởi gan.
– ALP là enzyme có mặt trong gan, xương, ống mật và một số mô khác.
– Xét nghiệm Albumin và ALP kết hợp giúp đánh giá chức năng gan hiệu quả hơn so với chỉ xét nghiệm một trong hai.
Tầm soát viêm gan A – Anti HAV IgM:
Đánh giá tình trạng nhiễm virus viêm gan A
Tầm soát viêm gan B – HBsAg, Anti HBs:
– HBsAg: Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B. Đây là xét nghiệm ban đầu và cơ bản nhất giúp phát hiện tình trạng có nhiễm virus viêm gan B hay không.
– Anti HBs (HbsAb): Kháng thể bề mặt virus viêm gan B. Đây là xét nghiệm giúp đánh giá mức kháng thể chống lại virus viêm gan B có trong cơ thể. Người xét nghiệm sẽ dựa vào kết quả này để biết mình cần tiềm ngừa hay không.
Tầm soát viêm gan C – Anti HCV:
– Xét nghiệm phát hiện tình trạng có nhiễm virus viêm gan C hay không.
Tầm soát viêm gan E – Anti HEV IgM:
Xét nghiệm phát hiện tình trạng có nhiễm virus viêm gan E hay không.
Siêu âm Bụng tổng quát:
Đánh giá về hình ảnh học các cơ quan trong ổ bụng như gan, mật, thận, bàng quang, lách, tụy, tuyến tiền liệt, tử cung, buồng trứng, từ đó giúp hỗ trợ đánh giá một số bệnh lý, phát hiện các bất thường hoặc các khối u lớn (nếu có) ở các cơ quan trong ổ bụng.
Liver function screening package
Index :17
Sex :
Result :
Age group :